Nam Hai môn phối hợp tại Thế vận hội Mùa đông 2006

20 km

Huy chươngVận động viênThời gianPhạt
1 Vàng Michael Greis (Đức)54:23,01
2 Bạc Ole Einar Bjørndalen (Na Uy)+ 0:16,02
3 Đồng Halvard Hanevold (Na Uy)+ 1:08,91
4 Sergei Tchepikov (Nga)+ 1:09,71
5 Marek Matiasko (Slovakia)+ 1:25,61
6 Julien Robert (Pháp)+ 1:36,40
7 Christian de Lorenzi (Ý)+ 1:41,01
8 Ivan Tcherezov (Nga)+ 1:42,72

20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 1 phút mỗi lần bắn không trúng đích

10 km

Huy chươngVận động viênThời gianPhạt
1 Vàng Sven Fischer (Đức)26:11.60
2 Bạc Halvard Hanevold (Na Uy)26:19.80
3 Đồng Frode Andresen (Na Uy)26:31.31
4 Wolfgang Perner (Áo)26:51.61
5 Vincent Defrasne (Pháp)26:54.21
6 Ivan Tcherezov (Nga)27:09.00
7 Ricco Groß (Đức)27:15.10
8 Mattias Nilsson (Thụy Điển)27:19.50

10 lần bắn: 5 đứng, 5 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích

12,5 km

Huy chươngVận động viênThời gianPhạt
1 Vàng Vincent Defrasne (Pháp)35:20.22
2 Bạc Ole Einar Bjoerndalen (Na Uy)+2.73
3 Đồng Sven Fischer (Đức)+15.64
4 Ilmars Bricis (Latvia)+26.71
5 Halvard Hanevold (Na Uy)+37.53
6 Frode Andresen (Na Uy)+56.75
7 Christoph Sumann (Áo)+1:19.52
8 Michael Greis (Đức)+1:19.71

20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích

15 km

Huy chươngVận động viênThời gianPhạt
1 Vàng Michael Greis (Đức)47:20,01
2 Bạc Tomasz Sikora (Ba Lan)+6,31
3 Đồng Ole Einar Bjørndalen (Na Uy)+12,33
4 Paavo Puurunen (Phần Lan)+23,70
5 Sergei Tchepikov (Nga)+39.10
6 Emil Hegle Svendsen (Na Uy)+53,82
7 Halvard Hanevold (Na Uy)+54,93
8 Alexander Wolf (Đức)+55,32

20 lần bắn: 10 đứng, 10 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích

4 × 7,5 km

Huy chươngVận động viênThời gianPhạt
1 Vàng Ricco Groß, Michael Rösch, Sven Fischer, Michael Greis (Đức)1:21:51,51+8
2 Bạc Ivan Tcherezov, Sergei Tchepikov, Pavel Rostovtsev, Nikolay Kruglov (Nga)1:22:12,40+6
3 Đồng Julien Robert, Vincent Defrasne, Ferréol Cannard, Raphaël Poirée (Pháp)1:22:35,10+6
4 Jakob Borjesson, Bjorn Ferry, Mattias Nilsson, Carl-Johan Bergman (Thụy Điển)1:22:35,10+12
5 Halvard Hanevold, Stian Eckhoff, Frode Andresen, Ole Einar Björndalen (Na Uy)1:23:03,62+9
6 Ondrej Moravec, Zdenek Vitek, Roman Dostal, Michal Slesingr (Cộng hòa Séc)1:23:04,01+11
7 Olexander Bilanenko, Andriy Deryzemlya, Alexei Korobeynikov, Ruslan Lysenko (Ukraina)1:23:40,41+11
8 Christian de Lorenzi, René Laurent Vuillermoz, Paolo Longo, Wilfried Pallhuber (Ý)1:23:40,92+10

40 lần bắn: 20 đứng, 20 nằm; 25 giây mỗi lần bắn không trúng đích